TỔNG QUAN
Cáp chống cháy CV/FR dùng cho hệ thống phân phối điện được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị, hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn, sử dụng phù hợp trong các công trình... cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Cáp chống cháy sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm...
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
- AS/NZS 5000.1
- AS/NZS 1125
- IEC 60331-21; IEC 60332-1,3
- BS 6387; BS 4066-1,3
CẤU TRÚC
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
|
- Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
|
- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
|
- Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
|
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
|
- Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
|
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
|
- Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
|
- 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
- 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
|
- 140OC with Nominal area larger than 300mm2.
- 160OC with Nominal area up to and include 300mm2.
|
- Dây chịu cháy ở 9500C trong 3 giờ.
|
- Wires are subjected to fire at 9500C for 3 hours.
|
- Dây đáp ứng tiêu chuẩn BS 6387 Cat. CWZ.
|
- Wires pass BS 6387 Cat. CWZ.
|
- Dây chống cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
|
- The fire resistant wires have a significant reduced tendency to propagate fire.
|
- Dây có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
|
- The wires must self-extinguish after removing the fire source.
|
Ruột dẫn - Conductor
|
Chiều dày cách
điện danh nghĩa
Nominal thickness of insulation
|
Đường kính tổng
gần đúng(*)
Approx.
overall diameter
|
Khối lượng cáp
gần đúng(*)
Approx.
mass
|
Tiết diện
danh nghĩa
Nominal area
|
Kết
cấu
Structure
|
Đường kính ruột dẫn
gần đúng(*)
Approx. conductor
diameter
|
Điện trở DC tối đa
ở 20 0C
Max. DC resistance
at 20 0C
|
mm2
|
N0/mm
|
mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
1,5
|
7/0,52
|
1,56
|
12,10
|
0,8
|
4,28
|
30
|
2,5
|
7/0,67
|
2,01
|
7,41
|
0,8
|
4,73
|
41
|
4
|
7/0,85
|
2,55
|
4,61
|
1,0
|
5,67
|
63
|
6
|
7/1,04
|
3,12
|
3,08
|
1,0
|
6,24
|
84
|
10
|
CC
|
3,75
|
1,83
|
1,0
|
6,9
|
124
|
16
|
CC
|
4,65
|
1,15
|
1,0
|
7,8
|
178
|
25
|
CC
|
5,80
|
0,727
|
1,2
|
9,3
|
274
|
35
|
CC
|
6,85
|
0,524
|
1,2
|
10,4
|
363
|
50
|
CC
|
8,00
|
0,387
|
1,4
|
11,9
|
491
|
70
|
CC
|
9,70
|
0,268
|
1,4
|
13,6
|
696
|
95
|
CC
|
11,30
|
0,193
|
1,6
|
15,6
|
938
|
120
|
CC
|
12,70
|
0,153
|
1,6
|
17,0
|
1164
|
150
|
CC
|
14,13
|
0,124
|
1,8
|
18,9
|
1439
|
185
|
CC
|
15,70
|
0,0991
|
2,0
|
20,8
|
1780
|
240
|
CC
|
18,03
|
0,0754
|
2,2
|
23,6
|
2331
|
300
|
CC
|
20,40
|
0,0601
|
2,4
|
26,3
|
2966
|
400
|
CC
|
23,20
|
0,0470
|
2,6
|
29,5
|
3810
|
500
|
CC
|
26,20
|
0,0366
|
2,8
|
32,9
|
4830
|
630
|
CC
|
30,20
|
0,0283
|
2,8
|
36,9
|
6331
|
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.
CÁP ĐIỆN LỰC CHẬM CHÁY, CHỐNG CHÁY HẠ THẾ, ÍT KHÓI, KHÔNG HALOGEN
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
|
- Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
|
- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
|
- Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
|
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
|
- Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
|
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
|
- Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is:
|
- 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
- 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
|
- 140OC with Nominal area larger than 300mm2.
- 160OC with Nominal area up to and include 300mm2.
|
- Dây chịu cháy ở 9500C trong 3 giờ.
|
- Wires are subjected to fire at 9500C for 3 hours.
|
- Dây đáp ứng tiêu chuẩn BS 6387 Cat. CWZ.
|
- Wires pass BS 6387 Cat. CWZ.
|
- Dây chống cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
|
- The fire resistant wires have a significant reduced tendency to propagate fire.
|
- Dây có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
|
- The wires must self-extinguish after removing the fire source.
|
Ruột dẫn - Conductor
|
Chiều dày cách
điện danh nghĩa
Nominal thickness of insulation
|
Đường kính tổng
gần đúng(*)
Approx.
overall diameter
|
Khối lượng cáp
gần đúng(*)
Approx.
mass
|
Tiết diện
danh nghĩa
Nominal area
|
Kết
cấu
Structure
|
Đường kính ruột dẫn
gần đúng(*)
Approx. conductor
diameter
|
Điện trở DC tối đa
ở 20 0C
Max. DC resistance
at 20 0C
|
mm2
|
N0/mm
|
mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
1,5
|
7/0,52
|
1,56
|
12,10
|
0,8
|
4,28
|
30
|
2,5
|
7/0,67
|
2,01
|
7,41
|
0,8
|
4,73
|
41
|
4
|
7/0,85
|
2,55
|
4,61
|
1,0
|
5,67
|
63
|
6
|
7/1,04
|
3,12
|
3,08
|
1,0
|
6,24
|
84
|
10
|
CC
|
3,75
|
1,83
|
1,0
|
6,9
|
124
|
16
|
CC
|
4,65
|
1,15
|
1,0
|
7,8
|
178
|
25
|
CC
|
5,80
|
0,727
|
1,2
|
9,3
|
274
|
35
|
CC
|
6,85
|
0,524
|
1,2
|
10,4
|
363
|
50
|
CC
|
8,00
|
0,387
|
1,4
|
11,9
|
491
|
70
|
CC
|
9,70
|
0,268
|
1,4
|
13,6
|
696
|
95
|
CC
|
11,30
|
0,193
|
1,6
|
15,6
|
938
|
120
|
CC
|
12,70
|
0,153
|
1,6
|
17,0
|
1164
|
150
|
CC
|
14,13
|
0,124
|
1,8
|
18,9
|
1439
|
185
|
CC
|
15,70
|
0,0991
|
2,0
|
20,8
|
1780
|
240
|
CC
|
18,03
|
0,0754
|
2,2
|
23,6
|
2331
|
300
|
CC
|
20,40
|
0,0601
|
2,4
|
26,3
|
2966
|
400
|
CC
|
23,20
|
0,0470
|
2,6
|
29,5
|
3810
|
500
|
CC
|
26,20
|
0,0366
|
2,8
|
32,9
|
4830
|
630
|
CC
|
30,20
|
0,0283
|
2,8
|
36,9
|
6331
|
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
– (*) : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.
CÁP ĐIỆN LỰC CHẬM CHÁY, CHỐNG CHÁY HẠ THẾ, ÍT KHÓI, KHÔNG HALOGEN