TỔNG QUAN
- Cáp CADIVI được thiết kế sử dụng vật liệu không chì (LF), độ mềm dẻo cao, hoạt động an toàn ở nhiệt độ ruột dẫn lên đến 105 °C (HR).
|
- Cáp phù hợp sử dụng trong các hệ thống bảng điều khiển, thiết bị điện gia dụng, tivi, bàn điều khiển, cũng như làm dây kết nối trong các thiết bị, lắp đặt trong ống bảo vệ mềm, cho động cơ và máy biến áp ... ; cấp điện áp đến 0,6/1 kV.
|
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
|
- TCVN 5935-1 /IEC 60502-1 .
|
|
NHẬN BIẾT LÕI
Màu đỏ – vàng – xanh dương - đen – xám – vàng/xanh lá.
|
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
|
CẤU TRÚC CÁP
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Cấp điện áp U0/U đến: 0,6/1 kV.
|
- Rated voltage U0/U up to: 0,6/1 kV.
|
- Điện áp thử đến: 3,5 kV (5 phút).
|
- Test voltage up to: 3,5 kV (5 minutes).
|
- Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 105 0C.
|
- Maximum operation temperature of conductor is 105 0C.
|
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x D (D: đường kính ngoài của cáp).
|
- Min. bending radius: 6 x D (D: overall diameter).
|
Ruột dẫn-Conductor
|
Chiều dày
cách điện
danh nghĩa
|
Đường kính tổng
gần đúng
(*)
|
Khối lượng cáp
gần đúng
(*)
|
Tiết diện
danh nghĩa
|
Kết cấu
|
Đường kính ruột dẫn
gần đúng (*)
|
Điện trở DC tối đa
ở 200C
|
Nomnal
Area
|
Structure
|
Approx. conductor
diameter
|
Max. DC resistance at 200c
|
Nominal thickness of insulation
|
Approx.
overall diameter
|
Approx. mass
|
mm2
|
N0 /mm
|
mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
1,5
|
30 / 0,25
|
1,6
|
13,3
|
0,76
|
3,1
|
21
|
2,5
|
50 / 0,25
|
2,0
|
7,98
|
0,76
|
3,6
|
31
|
4
|
56 / 0,30
|
2,6
|
4,95
|
0,76
|
4,1
|
47
|
6
|
84 / 0,30
|
3,6
|
3,30
|
0,76
|
5,1
|
68
|
10
|
84 / 0,40
|
4,8
|
1,91
|
1,14
|
7,1
|
125
|
16
|
126 / 0,40
|
5,9
|
1,21
|
1,52
|
8,9
|
191
|
25
|
196 / 0,40
|
7,3
|
0,780
|
1,52
|
10,4
|
280
|
35
|
280 / 0,40
|
8,8
|
0,554
|
1,52
|
11,8
|
384
|
50
|
399 / 0,40
|
10,6
|
0,386
|
2,03
|
14,6
|
560
|
70
|
361 / 0,50
|
12,6
|
0,272
|
2,03
|
16,6
|
766
|
95
|
475 / 0,50
|
14,4
|
0,206
|
2,03
|
18,5
|
983
|
120
|
608 / 0,50
|
16,3
|
0,161
|
2,41
|
21,1
|
1267
|
150
|
777 / 0,50
|
18,5
|
0,129
|
2,41
|
23,3
|
1597
|
185
|
925 / 0,50
|
20,2
|
0,106
|
2,41
|
25,0
|
1878
|
240
|
1220 / 0,50
|
23,2
|
0,0801
|
2,41
|
28,0
|
2436
|
– (*) : Giá trị tham khảo – Reference value.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cabless which have structure and standards in accordance with customer requirements.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Cấp điện áp U0/U đến: 0,6/1 kV.
|
- Rated voltage U0/U up to: 0,6/1 kV.
|
- Điện áp thử đến: 3,5 kV (5 phút).
|
- Test voltage up to: 3,5 kV (5 minutes).
|
- Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 105 0C.
|
- Maximum operation temperature of conductor is 105 0C.
|
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x D (D: đường kính ngoài của cáp).
|
- Min. bending radius: 6 x D (D: overall diameter).
|
Ruột dẫn-Conductor
|
Chiều dày
cách điện
danh nghĩa
|
Đường kính tổng
gần đúng
(*)
|
Khối lượng cáp
gần đúng
(*)
|
Tiết diện
danh nghĩa
|
Kết cấu
|
Đường kính ruột dẫn
gần đúng (*)
|
Điện trở DC tối đa
ở 200C
|
Nomnal
Area
|
Structure
|
Approx. conductor
diameter
|
Max. DC resistance at 200c
|
Nominal thickness of insulation
|
Approx.
overall diameter
|
Approx. mass
|
mm2
|
N0 /mm
|
mm
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
1,5
|
30 / 0,25
|
1,6
|
13,3
|
0,76
|
3,1
|
21
|
2,5
|
50 / 0,25
|
2,0
|
7,98
|
0,76
|
3,6
|
31
|
4
|
56 / 0,30
|
2,6
|
4,95
|
0,76
|
4,1
|
47
|
6
|
84 / 0,30
|
3,6
|
3,30
|
0,76
|
5,1
|
68
|
10
|
84 / 0,40
|
4,8
|
1,91
|
1,14
|
7,1
|
125
|
16
|
126 / 0,40
|
5,9
|
1,21
|
1,52
|
8,9
|
191
|
25
|
196 / 0,40
|
7,3
|
0,780
|
1,52
|
10,4
|
280
|
35
|
280 / 0,40
|
8,8
|
0,554
|
1,52
|
11,8
|
384
|
50
|
399 / 0,40
|
10,6
|
0,386
|
2,03
|
14,6
|
560
|
70
|
361 / 0,50
|
12,6
|
0,272
|
2,03
|
16,6
|
766
|
95
|
475 / 0,50
|
14,4
|
0,206
|
2,03
|
18,5
|
983
|
120
|
608 / 0,50
|
16,3
|
0,161
|
2,41
|
21,1
|
1267
|
150
|
777 / 0,50
|
18,5
|
0,129
|
2,41
|
23,3
|
1597
|
185
|
925 / 0,50
|
20,2
|
0,106
|
2,41
|
25,0
|
1878
|
240
|
1220 / 0,50
|
23,2
|
0,0801
|
2,41
|
28,0
|
2436
|
– (*) : Giá trị tham khảo – Reference value.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cabless which have structure and standards in accordance with customer requirements.